Hyundai Elantra thuộc phân khúc hạng C với lợi thế về giá rẻ hơn các đối thủ nhưng lại trang bị khá đầy đủ các tính năng và công nghệ hiện đại khiến cho cuộc đua doanh số ngày càng khốc liệt. Elantra 2020 được lắp ráp trong nước với 4 phiên bản được ra mắt gồm 1.6 MT Fl, 1.6 AT Fl, 2.0 AT Fl, 1.6 Turbo Fl và giá thành mỗi phiên bản cũng có sự chênh lệch vài chục triệu đồng. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá của các phiên bản.
1) Giá xe Elantra niêm yết 5/2020 tại Hãng:
- Elantra 1.6 MT Fl giá niêm yết 545.000.000 VNĐ
- Elantra 1.6 AT Fl giá niêm yết 614.000.000 VNĐ
- Elantra 2.0 AT Fl giá niêm yết 656.000.000 VNĐ
- Elantra 1.6 Turbo Fl giá niêm yết 723.000.000 VNĐ
2) Giá xe Elantra lăn bánh (Đơn vị tính: Triệu)
Giá xe lăn bánh được tính = Giá niêm yết Lệ phí trước bạ Phí cấp biển số Phí đăng kiểm Phí bảo trì ĐB Bảo hiểm TNDS
Trong đó:
- Thuế trước bạ từ 10% - 12% giá xe và tùy theo địa phương
- Phí đăng ký biển số xe tại Hà Nội, HCM là 20 triệu đồng, tỉnh thành khác từ 200.000 - 1.000.000 vnđ
- Bảo hiểm Trách nhiệm dân sự tùy theo chỗ ngồi và mục đích sử dụng từ 480.000 - 873.000 vnđ
- Phí đăng kiểm 340.000 vnđ
- Phí đường bộ 130.000/tháng - đăng ký cá nhân ; 180.000/tháng - đăng ký doanh nghiệp
Ngoài ra khách hàng khi mua xe có thể mua thêm bảo hiểm thân vỏ, bảo hiểm đâm đụng ngập nước,...
Phiên bản |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh |
||
Hà Nội |
TP. HCM |
Tỉnh khác |
||
Elantra 1.6 MT Fl |
545 |
634 |
623 |
604 |
Elantra 1.6 AT Fl |
614 |
799 |
699 |
680 |
Elantra 2.0 AT Fl |
656 |
758 |
745 |
726 |
Elantra 1.6 Turbo Fl |
723 |
833 |
819 |
800 |
3) Giá xe Elantra 2020 nhập khẩu
Tại Mỹ, Elantra 2020 có 6 phiên bản và giá từ $19,150. Dưới đây là giá nhập khẩu, chưa tính các loại thuế phí:
Phiên bản |
Giá tại Mỹ (đơn vị USD) |
Giá VNĐ dự kiến (đơn vị Triệu đồng) |
|
2020 ELANTRA SE |
19.150 |
449 |
|
2020 ELANTRA SEL |
19.900 |
467 |
|
2020 ELANTRA Value Edition |
20.800 |
488 |
|
2020 ELANTRA Eco |
21.450 |
503 |
|
2020 ELANTRA Limited |
23.000 |
540 |
|
2020 ELANTRA Sport |
24.000 |
563 |
|
4) Tham khảo giá xe Hyundai Elantra cũ
- Xe Hyundai Elantra 2016 Số sàn giá khoảng 430 - 440 triệu đồng
- Xe Hyundai Elantra 1.6 2016 Số tự động giá khoảng 510 - 520 triệu đồng
- Xe Hyundai Elantra 2017 Số sàn giá khoảng 445 - 455 triệu đồng
- Xe Hyundai Elantra 2.0 2017 Số tự động giá khoảng 580 - 585 triệu đồng
- Xe Hyundai Elantra Sport 2018 Số tự động giá khoảng 640 - 655 triệu đồng
Màu Sơn của Hyundai Elantra
Elantra 2020 có 06 tùy chọn màu sắc khác nhau dành cho khách hàng lựa chọn bao gồm: Đen, Trắng, Bạc, Vàng, Đỏ, Vàng tươi.
Hyundai Elantra 2020 màu trắng bạc
Elantra 2020 màu trắng
Elantra 2020 màu đỏ
Elantra 2020 màu đen
Hyundai Elantra màu vàng
Elantra vàng tươi
Elantra 2020 có sự lột xác hoàn toàn về thiết kế, đặc biệt phần ngoại thất của chiếc xe mang đến sự trẻ trung, thể thao cá tính nhưng không thiếu sự sang trọng lịch lãm.
Ngoại thất của Hyundai Elantra 2020
Elantra sử dụng ngôn ngữ thiết kế "Sensual Sportiness" Elantra mang đến sự thay đổi lớn, đặc biệt ở phần mặt trước của xe với hệ đèn pha full LED hình tam giác nhọn với 4 Projector đi kèm nhiều bóng LED kết hợp dải đèn ban ngày trông hiện đại hơn và khả năng chiếu sáng tốt hơn. Lưới tản nhiệt “thác nước” mạ crome sang trọng.
Mặt sau đuôi xe là hệ đèn hậu ăn khớp với đèn pha khi sử dụng LED hoàn toàn thiết kế kiểu mũi giáo có ngạnh sắc nhọn. Camera sau được ẩn tinh tế ở phần mui cốp xe, chính giữa là chữ ELANTRA nổi crom sáng bóng.
Tổng quát ngoại thất Elantra 2020
Nội thất của Elantra 2020
Bên trong xe không có nhiều sự thay đổi, chủ yếu là sự nâng cấp về hệ thống thông tin giải trí AVN 5.0 và màn hình giải trí 8inch thay vì 7inch ở phiên bản cũ. Các tính năng như Apple Carplay, sạc điện thoại không dây Qi và sưởi vô lăng được tích hợp trên tất cả các phiên bản. Ngoài ra Hyundai còn bổ sung thêm một vài chi tiết trang trí mạ crom cho cảm giác nội thất sang trọng hơn.
Ghế ngồi được bọc nỉ hoặc da, hệ thống sưởi và chỉnh điện được trang bị tùy chọn ở các phiên bản.
Ảnh nội thất thực tế của Elantra 2020
Động cơ của Elantra 2020
Hyundai Elantra 2020 gồm động cơ xăng 1.6 MPI, công suất cực đại 128 mã lực tại 6.300 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 155Nm tại 4.850 vòng/phút. và động cơ xăng 2.0 MPI có công suất cực đại 156 mã lực tại 6.200 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 196Nm tại 4.000 vòng/phút.
Hệ động cơ 1.6 Elantra 2020
Trang bị công nghệ, an toàn của Hyundai Elantra
Elantra mới 2020 có bộ khung gầm mới bằng thép chịu lực cường độ cao AHSS. Hệ thống 7 túi khí với một túi khí bảo vệ đầu gối người lái, 2 túi khí hàng ghế trước, 2 túi khí bên hàng ghế trước cùng với 2 túi khí rèm trải dọc 2 bên thân xe mang đến sự bảo vệ vượt trội cho người ngồi. Cảm biến tự động, khi phát hiện vật cản, cửa kính sẽ tự động hạ xuống 150mm
Các công nghệ an toàn hỗ trợ người lái gồm:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân bố lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
- Hệ thống cân bằng điện tử, hệ thống kiểm soát thân xe
- Hệ thống kiểm soát lực kéo
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc cùng 8 cảm biến trước và sau.
- Hỗ trợ ra khỏi xe an toàn
- Cảnh báo có người đi bộ qua đường
- Cảnh báo điểm mù
- Hỗ trợ giữ làn đường
Thông số kỹ thuật của Hyundai Elantra 2020
Thông số |
Hyundai Elantra 2020 |
D x R x C (mm) |
4,620 x 1,800 x 1,450 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2,700 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
150 |
Dung tích bình xăng |
50L |
Hệ dẫn động |
FWD |
Phanh trước/sau |
Đĩa/Đĩa |
Hệ thống treo trước |
MacPherson |
Mức tiêu thụ nhiên liệu của Elantra 2020
Phiên bản |
Trong đô thị |
Ngoài đô thị |
Hỗn hợp |
Elantra 1.6 MT |
8.8L/100km |
6.0L/100km |
7.0L/100km |
Elantra 1.6 AT |
9.3L/100km |
5.4l/100km |
6.9L/100km |
Elantra 2.0 AT |
9.7L/100km |
6.4L/100km |
7.7L/100km |
Elantra Sport 1.6 T-GDI |
8.8L/100km |
5.9L/100km |
6.9L/100km |
Đăng nhận xét